Danh sách các GĐPT Quảng Trị

Lam Thành Cổ
0
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ GĐPT TRONG TỈNH
Căn cứ kết quả cuộc tổng kiểm tra năm 2006 và báo cáo tại Hội nghị Huyện, thị xã các năm 2007-2008

Số TT
Đơn Vị
Gia Trưởng
Số lượng
Xếp Loại
Tổng số
Huynh trưởng
Tsố đoàn sinh
Ngành thanh
I
H.HẢI LĂNG
1
Văn Phong
Phạm Như Phước
60
12
48


2
Mỹ Chánh
Nguyễn Văn Liên
94
10
84
30 nữ
Đơn vị Khá
3
Lương Điền
Nguyễn Khắc Am
111
17
94
30
Đơn vị Khá
4
Hà Lộc
Nguyễn Dục
45
4
41


5
Câu Nhi
Bùi Hữu Tam
82
10
72
4 nữ

6
Hà Lỗ
Nguyễn Đức Mạnh
42
6
36


7
Văn Trị
Nguyễn Đức Bường
55
5
50


8
Văn Quỹ
Nguyễn Đức Phó
147
17
130
37

9
Hưng Nhơn
Lê Văn Sàng
61
5
56


10
An Thơ
Nguyễn Bình
110
13
97
16 nữ
Đơn vị Khá
11
Phú Kinh
Nguyễn Thanh Tắc
120
12
108
23
Đơn vị Khá
12
Tịnh Đức
Dương Châu
46
8
38


13
Trường Sanh
Đỗ Thanh Tân
68
10
58

Đơn vị Khá
14
Chính Phước
Nguyễn Văn Châu
106
11
95

Đơn vị Khá
15
Diên Bình
Trần Đức Mười
139
14
125
32 nữ
Đơn vị Mạnh
16
Diên An
Hoàng Thúc Quyền
301
23
278
98
ĐV xuất sắc hạng 2 cấp tỉnh
17
Xuân Lâm
Đỗ Khiêm Dượng
157
17
140
47
Đơn vị Mạnh
18
Mai Đàn
Hồ Ngọc Hiểu
122
17
105

Đơn vị Khá
19
Cu Hoan
Phan Xuân Mỹ
29
9
20


20
Trung Đơn
Hồ Ngọc Ngoạn
106
14
92
12 nữ

21
Phước Điền
Vương Khánh Công
33
3
30


22
Trà Trì
Nguyễn Minh
100
13
87


23
Trà Lộc
Lê Đức Hưởng
159
16
143
24
Đơn vị Khá
24
Duân Kinh
Trần Dư Đĩnh
49
10
39


25
Thi Ông
Võ Văn Sinh
128
13
115
24 nữ
Đơn vị Khá
26
Lam Thủy
Võ Công Thám
123
17
106
38
Đơn vị Khá
27
Phương Lang
Mai Đức Binh
163
20
143
46
ĐV vững mạnh cấp huyện
28
Ba Du
Nguyễn Đức Tường
56
4
52
5

29
Cổ Lũy
Nguyễn Đạo Tứ
80
17
63

Đơn vị Mạnh
30
Đa Nghi
Lê Đắc Thành
89
12
77


31
Hội Yên
Nguyễn Minh
91
12
79
17

32
Đơn Quế
Hồ Dũng
48
9
39


33
Kim Long
Nguyễn Duận
155
15
140
36

34
Kim Giao
Võ Trung Nghiêm
176
17
159
56
Đơn vị Mạnh
35
Diên Khánh
Nguyễn Minh Em
76
11
65


36
Đông Dương
Phan Kim Phụng
89
10
79
20 nữ
Đơn vị Khá
37
An Nhơn
Trần Minh Trọng
59
6
53
7 nữ

38
Xuân Viên
Nguyễn Ngọc Tuấn
73
9
64


39
Thuận Đầu
Đặng Thanh Châu
37
2
35


40
Tân An
Lê Xuân Xúy
130
18
112
38
Đơn vị Mạnh
41
Mỹ Thủy
Đặng Hữu Chí
55
10
45


42
Trung An
Lê Đức Nam
93
7
86

Đơn vị Khá
43
Thâm Khê
Nguyễn Bình
64
6
58


II
KV.TX Q.TRỊ
44
Long Hưng
Văn Viết Quỳnh
133
17
116
39
Đơn vị Khá
45
Thạch Hãn
Nguyễn Thường
296
25
271
90
ĐV xuất sắc hạng 1 cấp tỉnh
46
Quy Thiện
Nguyễn Duy Phụ
118
24
94
23
ĐV vững mạnh cấp Tx QTrị
47
Văn Vận
Lê Quang Chái
36
9
27


48
Trâm Lý
Đoàn Văn Sơn
23
3
20


49
Cổ Thành
Lê Chí Thành
63
10
53


50
An Tiêm
Đặng Bá Cái
72
9
63
26

51
Nại Cửu
Lê Lào
22
4
18


52
Bích Khê
Đỗ Quỳnh
20
2
18


53
Hà My
Phan Đặng Phúc
55
6
49


54
Đâu Kênh
Võ Thoại
25
3
22


55
An Đôn
Lê Quang Minh
59
9
50


56
Nhan Biều
Nguyễn Phong
68
12
53


57
Trung Kiên
Nguyễn Sáu
26
6
20


58
Tịnh Quang
Nguyễn Anh Tuấn
97
14
83
21

59
Ái Tử
Hoàng Dữ Trí
71
8
63


III
H.TRIỆU PHONG
60
An Trú
Hoàng Công Hiền
144
16
128
38
Đơn vị Khá
61
Thanh Lê
Nguyễn Văn Thược
45
7
38


62
Đạo Đầu
Hoàng Hữu Dục
30
7
23


63
Đồng Bào
Nguyễn Thái Lam
123
15
108
19
Đơn vị Khá
64
Ngô Xá Đông
Hồ Văn Mừng
135
16
119
20 nữ
Đơn vị Khá
65
Ngô Xá Tây
Nguyễn Phước Định
109
13
96
27
Đơn vị Khá
66
Xuân Dương
Nguyễn Thuận
42
5
37


67
Linh Chiểu
Nguyễn Hữu Hào
112
22
90
20
Đơn vị Khá
68
Thượng Trạch
Trần Công Dõ
24
4
20


69
Phương Sơn
Trần Hữu Lung
70
11
59


70
Gia Đẳng
Lê Lực
44
7
37


71
Linh An
Nguyễn Tân Tiến
86
11
75


72
Vân Tường
Lê Thoan
73
11
62


73
An Trạch
Nguyễn Bé
71
11
60


74
Lệ Xuyên
Lê Phúc Đáp
57
8
44


75
Bồ Bản

17
1
16


76
Vĩnh Lại
Đoàn Xuân Khuông
74
10
64
9 nữ

77
Phước Lễ
Nguyễn Hoài Bảo
70
9
61


78
Lưỡng Kim
Trương Thanh Quỳnh
117
9
108


79
Cao Hy
Phan Ngữ
82
14
68
10

80
Việt Yên
Nguyễn Phi Đối
63
8
55


81
An Cư
Nguyễn Văn Tình
116
10
106


82
Dương Xuân
Nguyễn Văn Thạch
71
9
62


83
Tường Vân
Hoàng Hoành
44
7
37


84
Hà Tây
Phan Trung Chính
126
12
114
22 nữ
Đơn vị mạnh
85
Phó Hội
Nguyễn Văn Cơ
105
13
92


86
An Hội
Trần Bình Chơn
182
12
170


87
Bình An
Nguyễn Đình Xưởng
52
2
50


88
An Lộng
Trần Khước
36
6
30


89
Vân Hòa
Lê Quang Lâm
71
7
64


90
Duy Hòa

27
3
24


91
Đại Hào
Trần Đình Thọ
97
12
85

Đơn vị Khá
92
Đại Hòa
Lê Công Trung
44
7
37


93
Mỹ Lộc
Nguyễn Phúc
154
14
140
32 nữ

94
Quảng Lượng
Võ Viết Lộc
69
10
59

Đơn vị Khá
95
Quảng Điền
Nguyễn Công Duyệt
89
12
77


96
Phú Tài
Nguyễn Ái
83
13
70
18 nữ

97
Xuân Thành
Nguyễn Hữu Kiệt
73
13
60


98
Giáo Liêm
Lê Văn Chiến
101
14
87
33

99
Thanh Liêm
Nguyễn Minh Mãnh
129
16
113
43

100
Gia Độ
Hồ Dàn
109
11
98
20 nữ

101
An Dạ
Đinh Ngôn
84
12
72
7 nam

102
Trung Yên
Trương Chung Ánh
85
12
73
13

103
An Lợi
Phan Quốc Việt
114
15
99
18 nữ

104
Dương Lệ Đông
Nguyễn Cựu
110
15
99
18 nữ

105
Dương Lệ Văn
Lê Văn Chung
179
24
115
40
Đơn vị mạnh thứ 3 cấp tỉnh
106
Võ Thuận
Hồ Sĩ Quốc
91
15
76

Đơn vị Khá
107
Phúc Lộc
Trần Văn Tiếm
104
15
89
26
Đơn vị Khá
IV
THỊ XÃ ĐÔNG HÀ
108
Phú Áng
Phan Đăng Ước
68
15
53


109
Hà Xá
Phan Linh Ngữ
33
3
30


110
Lai Phước
Võ Khang
78
11
67


111
Vĩnh Phước
Hồ Khuyến
24
2
22


112
Đại Áng
Nguyễn Văn Hiền
30
6
24


113
Trung Chỉ
Trần Văn Lô
93
14
79


114
Lập Thạch
Nguyễn Thế Khuyên
94
11
83
30
Đơn vị Khá
115
Quảng Hà
Nguyễn Thám
163
16
147
50
ĐV vững mạnh thứ 3 cấp tỉnh
116
Phước Huệ
Trần Văn Thu
100
11
89
29
Đơn vị mạnh cấp thị xã
117
Ngọc Hà
Nguyễn Lưu
34
6
28


118
An Lạc
Hoàng Hữu Nghinh
98
14
84


119
Đông Lai
Mai Chiếm Hán
40
6
34


120
Đại Lộ
Hoàng Đại
24
4
20


121
Điếu Ngao
Hoàng Thành
51
9
42


V
HUYỆN CAM LỘ
122
Ngọc Lộ
Trần Lợi
80
15
65


123
Cam Lộ
Trần Viết Hiền
136
16
120
55
ĐV Khá. Khuyến khích Huyện
124
Lâm Lang

34
4
30


125
Định Xá
Nguyễn Hàn Ly
58
10
48


126
Cam Vũ
Nguyễn Văn Tuận
27
2
25


127
Cẩm Thạch
Bùi Văn Thành
19
1
18


128
Kim Đâu
Trần Văn Sửu
74
12
62


129
Trúc Kinh
Bùi Văn Thơ
31
1
30


VI
HUYỆN GIO LINH
130
Hải Thái
Nguyễn Văn Thảnh
45
8
37


131
Gio Sơn
Phạm Văn Phó
103
16
87
32
Đơn vị Khá
132
Hải Bình

25
3
25


133
Xuân Tây
Lê Quang Khiểm
72
11
61
22

134
Trí Hòa
Dương Mè
52
10
42
16

135
Gio An
Ngô Bình
36
4
32


136
Gio Bình
Nguyễn Hoàng
80
8
72


137
Hà Trung
Trần Văn Tịnh
36
6
30


138
Hà Thượng
Bùi Văn Biên
34
6
28


139
Lễ Môn
Dương Bá Thiện
72
10
62
20

140
Gia Môn
Lê Văn Quang
61
4
57
33

141
Cao Xá
Võ Hữu Thêm
59
10
49


142
Thủy Khê
Lê Đới
18
2
16


143
An Mỹ
Dương Bá Lữ
58
8
53
8

144
Nhĩ Thượng
Nguyễn Thỉu
21
5
16


145
Phước Thị
Nguyễn Lào
28
10
18


146
Lại An
Nguyễn Ngọc Bình
4
4



147
Trúc Lâm
Trần Xuân Giáo
46
11
35


148
Vinh Quang Hạ
Bùi  Thế Phượng
68
9
59
9

149
Lâm Xuân

36
4
32


150
Mai Xá Chánh






151
Mai Đông
Bùi Xuân Đăng
12
2
10


152
Mai Hà
Trương Tài
193
19
174
50 nữ
ĐV vững mạnh cấp huyện
153
Long Hà
Phan Văn Tình
66
10
56
16

154
Tân Lợi
Lê Đình Giáo
19
4
15


155
Hà Lộc
Nguyễn Phước
70
15
55
11

156
Hà Lợi Tây
Trần Tiến Sĩ
27
3
24


157
Hà Lợi Thượng
Bùi Văn Thịnh
28
3
25


158
Diêm Hà Trung

24
2
22


159
Diêm Hà Hạ

23
2
21


VII
HUYỆN HƯỚNG HÓA
160
Lương Lễ
Nguyễn Khôi
69
7
62


161
Tân Xuyên
Nguyễn Khỏe
76
8
68
33

162
Khe Sanh
Nguyễn Hữu Thụy
223
27
196
87
Đơn vị Mạnh
163
Tân Liên
Lê Đức Khanh
114
16
98
30
Đơn vị Khá
164
Trung Sơn Tài
Hồ Văn Đề
45
10
35


165
Tân Thuận
Hồ Sĩ Thịnh
85
13
72
21
Đơn vị Khá
166
Tân Long
Đồ Đằng
155
20
135
46
Đơn vị Khá
167
Tân Thành
Trần Thanh Liêu
54
9
45


168
Phước Bảo
Nguyễn Văn Thao
148
24
124
38
ĐV vững mạnh cấp Huyện
VIII
HUYỆN ĐAKRONG
169
Krong Klang
Sơn
46
6
40





13.292
1.717
11.575
1.547



Tags

Đăng nhận xét

0Nhận xét
Đăng nhận xét (0)
Đọc tiếp: